Từ điển Thiều Chửu
弊 - tệ/tế
① Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v. ||② Làm gian dối. ||③ Khốn khó. ||④ Một âm là tế. Xử đoán.

Từ điển Trần Văn Chánh
弊 - tệ/tế
① (Điều) xấu, hủ bại, dối trá: 作弊 Gian lận, lừa lọc, làm bậy; 營私舞弊 Làm bậy để kiếm chác; ② Tệ, tệ hại, điều hại: 利弊 Lợi hại; 興利除弊 Làm điều lợi, bỏ điều hại; 有利無弊 Chỉ có lợi chứ không có hại; ③ Rách: 弊布 Giẻ rách; ④ Khốn khó; ⑤ (văn) [đọc tế] Xử đoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弊 - tế
Ẩn giấu. Che giấu — Các âm khác là Tệ, Tiết. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弊 - tệ
Hư hỏng — Xấu xa — Ăn ở xấu xa, gian trá. Đoạn trường tân thanh : » Đã cam tệ với tri âm bấy chầy «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弊 - tiết
Cắt đứt.


疲弊 - bì tệ || 裘弊金盡 - cừu tệ kim tận || 遺弊 - di tệ || 頹弊 - đồi tệ || 鈍弊 - độn tệ || 衰弊 - suy tệ || 作弊 - tác tệ || 弊薄 - tệ bạc || 弊病 - tệ bệnh || 弊政 - tệ chính || 弊端 - tệ đoan || 弊害 - tệ hại || 弊習 - tệ tập || 弊俗 - tệ tục || 弊舍 - tệ xá || 弊處 - tệ xứ ||